Nanyue

From Wikimedia Commons, the free media repository
Jump to navigation Jump to search
<nowiki>Nanyue; 南越; Nàm-ye̍t-koet; Nanyue; Nanyue; Dinastiyang Triệu; Nan-Yue; 南越国; Nanyue; Nanyue; 南越国; Nanyue; Намв'єт; 南越國; Nan-Yue; 남월국; Nanjueo; Nan-jüe; Nanyue; Namzyied; Nàng-uŏk-guók; Намвіет; Nam Việt; 南越国; 南越国; Nanyue; Nanyue; Nanyue; Namvijet; Nam Việt; Намвьет; Nanjuė; 南越國; Nanyue; Nanyue; Nanyue; หนานเยฺว่; Lâm-oa̍t-kok; നന്യൂ; Nanyue; Nanyue; Βασίλειο των Νανγιούε; 南越; Nanyue; Nanyue; نانياو; Nanyue; ໜານເຢ້; muinainen valtakunta Itä-Aasiassa; 冇咗嘅古國,喺嶺南地區、越南中北部,王室趙氏,首都番禺(現今廣州); pays du sud de la Chine et Nord du Vietnam entre -206 et -111; 歷史上位於嶺南地區的一個國家; старажытная дзяржава; nicht chinesische Ethnie; ഒരു പുരാതന രാജ്യം; historisch land; antic regne governat per monarques xinesos; nhà nước cổ đại nằm ở Đông Á; 嶺南古國,國姓趙氏,都番禺(今廣州),領兩廣與越南地; 고대의 왕국, 중국 영남 지구와 베트남 중북 지구에 위치한, 수도는 반우(지금은 중국 광동성 광주시); ancient kingdom in East Asia; مملكة تاريخية في شرق آسيا; 秦末汉初岭南国家; 古代の王国で、広東・広西とベトナム中北部に位置する; Nam Việt; 南越國; 南粵; 趙朝; 南粵國; 趙王朝; 南粵王國; 南越王國; Nam Viet; Dynastie des Yue du Sud; Южное Юэ; Наньюэ; Nam Việt quốc; Nước Nam Việt; nhà Triệu; vương quốc Nam Việt; 南粵國; 南粵王; 南越王; 南越國; 南粵; 南越王國; 趙朝; 赵王朝; 南越; Nam Viet; Nányuè; Nam Việt; 南越; 南粤; 南粤国; 趙王朝; Nam Viet; Nan-Yue; Nam Viet; Nam Việt; 南越國; 南粵; 南粵國; 趙朝; Nanyue; Nam Viet; Nam Việt; Triệu dynasty; Наньюе; 남비엣; 남월; 조왕조; 남월 왕국; സതേൺ യു,നാം വിയറ്റ്</nowiki>
Nanyue 
ancient kingdom in East Asia
Upload media
Instance of
Named after
Capital
  • Panyu County
Inception
Dissolved, abolished or demolished date
Replaces
Replaced by
Authority file
Edit infobox data on Wikidata
Tiếng Việt: Nam Việt (207 - 111 TCN) là một nhà nước cổ đại với lãnh thổ bao trùm địa phận hai tỉnh Quảng ĐôngQuảng Tây của Trung Quốc hiện tại và phần lớn khu vực miền bắc Việt Nam hiện nay.
  • Triều đại nhà Triệu do viên quan nhà TầnTriệu Đà, tức Triệu Vũ Đế hay Triệu Vũ Vương lập ra với chính sách Hoa-Việt dung hợp về văn hóa cũng như phong tục tập quán ngay trên lãnh thổ nước Nam Việt.
  • Kinh đô của đất nước đặt tại Phiên Ngung, nay là thành phố Quảng Châu.
中文:南越国西汉时期在岭南地区存在的一个独立国家,国都位于番禺(今广州市内),疆域包括今天中国广东广西两省的大部分地区,福建、湖南、贵州、云南的一小部分地区和越南的北部。
  • 南越国是秦朝灭亡后,由南海郡尉赵佗于前203年起兵兼并桂林郡和象郡后建立。前196年和前179年,南越国曾先后两次臣属于西汉,成为西汉的“外臣”。
  • 前112年,南越国末代君主赵建德与西汉发生战争,被汉武帝于前111年所灭。南越国共存在93年,历经五代南越王。
English: Nanyue, or Nam Yuet (204 BCE - 111 BCE) — an ancient kingdom that consisted of the modern Chinese provinces of Guangdong, Guangxi, Yunnan and much of modern northern Vietnam.