<nowiki>De Zong; 唐德宗; Tö Cung; Thòng Tet-chûng; Дэ-цзун; Tang Dezong; Tang Dezong; Emperor Dezong of Tang; 唐德宗; Dezong (Tang); 徳宗; دا دزونج تانج; Де-цзун; 李适; 唐德宗; 당 덕종; Emperor Dezong of Tang; Dezong; Dòng Dáik-cŭng; Đường Đức Tông; Car Dezong od Tanga; Kaisar Dezong dari Tang; จักรพรรดิถังเต๋อจง; Tông Tek-chong; Keiser Dezong av Tang; Tang Dezong; Emperor Dezong of Tang; Tang Dezong; 唐德宗; Emperador Dezong de Tang; Emperor Dezong of Tang; دا دزونغ تانغ (إمبراطور صيني); 唐德宗; Tang Dezong; imperatore cinese; 唐の皇帝; kínai császár; kinesisk monark; emperador de la Dinastía china Tang; 唐朝第10位(第12代)皇帝; keizer van de Chinese Tang-dynastie en dichter; 12-й император династии Тан; empereur chinois; Kaiser von China; Là vị Hoàng đế thứ 10 hay thứ 12 của nhà Đường trong lịch sử Trung Quốc. Ông là người có thời gian cai trị lâu thứ ba trong các vị Hoàng đế nhà Đường; emperor of the Tang Dynasty; 唐朝皇帝; 唐朝皇帝; شاعر من سلاله تانج الحاكمه; 神武孝文; 神武孝文皇帝; 德宗; 徳宗 (唐); 李适; 神武孝文; 神武孝文皇帝; 德宗; Li Kuo; Shenwuxiaowen; Dezong; Дэ-цзун (династия Тан); 李适; 李适; 德宗; 神武孝文皇帝; 神武孝文</nowiki>