File talk:DaiVietQuocTongLamDo.jpg
Jump to navigation
Jump to search
Việt hóa bản đồ
[edit]Đại Việt quốc tổng lãm đồ (大越國總覽圖)
- An Bang thừa chính (安邦承政)
- Vân Đồn (雲吨)
- Hoa Phong (花封)
- Ngọc Sơn tuần (玉山巡)
- Ô Lôi sơn (污雷山)
- Hải Đông giải tuần ty (海東解巡司)
- Tiên Yên châu (先安州)
- Miếu Sơn (廟山?)
- Hòa Sơn thôn (和山村?)
- Phong Tử Lĩnh (豊子嶺)
- Bạch Long Vĩ (白竜尾)
- Vạn Ninh (萬寧)
- Vĩnh An châu (永安州)
- An Lộc (安逯)
- An Viễn (安逺)
- La Phù (𪡔苻)
- Khổng Tước (孔雀)
- Ma Thông Lãnh (麻通嶺)
- Đạp Thanh (踏清)
- Bản Mông thôn (板蒙村)
- Vĩnh An xã (永安社)
- Hàng Lộ thôn (杭路村)
- Kim Lặc (金勒)
- La Khê (𪡔溪)
- La Sơn tuần (𪡔山巡)
- Phòng ngự đồn doanh (防御屯營)
- Chúc Phù thôn (柷苻村?)
- Bản Bảng thôn (板榜村?)
- Bang Phong thôn (乓封村?)
- Tư Mã thôn (司馬村?)
- Huệ Phong thôn (惠封村?)
- Cổ Sài động (古豺洞?)
- Hải Dương thừa chính (海陽承政)
- Đông Triều (東潮)
- Kinh Môn (荊門)
- Nam Sách (南策)
- Hồng châu (洪州?)
- Đường Hào (唐豪)
- Cẩm Giàng (錦江)
- Gia Phúc (嘉福)
- Thanh Miện (青沔)
- Hạ Hồng (下洪)
- Thượng Hồng (上洪)
- Chí Linh (至灵)
- Tân Minh (新明)
- Đường Yên (唐安)
- Bình Hà (平河)
- Đồ Sơn (塗山)
- An Lão (安老)
- Nghi Dương (宜陽)
- Cổ Trà (古茶)
- Thủy Đường (水棠)
- Giải Gia xã (獬家社?)
- Lục Nghinh ty (六迎司?)
- Linh Sơn (灵山?)
- An Dương (安陽)
- Bạch Đằng hải khẩu (白騰海口)
- An Dương hải khẩu (安陽海口)
- Đồ Sơn hải khẩu (塗山海口)
- Đa Ngư hải khẩu (多魚海口)
- Sơn Nam thừa chính (山南承政)
- Thái Bình (太平)
- Thụy Anh (瑞英)
- Đông Quan (東關)
- Thanh Lan (青蘭)
- Thần Khê (神溪)
- Tân Hưng (新興)
- Diên Hà (延河)
- Thượng Nguyên (上元)
- Mỹ Lộc (美祿)
- Thiên Trường (天長)
- Kiến Xương (建昌)
- Tây Chân (西眞)
- Chân Định (眞定)
- Giao Thuỷ (蛟水)
- Vọng Doanh (望瀛)
- Nghĩa Hưng (義興)
- Thái Bình hải khẩu (太平海口)
- Vọng Doanh hải khẩu (望瀛海口)
- Lạng Sơn thành (諒山城)
- Yên Hoá xã (安化社)
- Văn Lan (文蘭)
- Bình Gia (平嘉)
- Lục Danh (六名?)
- Thoát Lãng (脫朗)
- Hữu Lũng (右隴)
- Bình Nhi ải (平而隘)
- Thất Tuyền (七泉)
- Nam Quan ải Pha Luỹ (南關隘破累)
- Xung Minh Xã (沖明社)
- Hạ Thạch Tây (下石西)
- Tây Bình (西平)
- Tây Bình Trại (西平寨)
- Lộc châu (祿州)
- Lộc Bình (祿平)
- Quỷ môn (鬼門)
- Lạng Giang khẩu (諒江口)
- Bắc Lệ (北淚)
- Trĩ Mã ải (峙馬隘)
- Yên Bác (安搏)
- Kinh Bắc thừa chính (京北承政)
- Yên Phong (安豐)
- Đông Ngàn (東岸)
- Từ Sơn (慈山)
- Tiên Phúc (先福)
- Tiên Du (仙逾)
- Gia Lâm (嘉林)
- Thuận An (順安)
- Lương Tài (良才)
- Hiệp Hoà (洽和)
- Kim Hoa (金華)
- Lạng Giang (諒江)
- Yên Dũng (安勇)
- Yên Thế(安世)
- Yên Ninh (安寧)
- Yên Việt (安越)
- Xương Giang (昌江)
- Lục Ngạn (陸岸)
- Bảo Lộc (保祿)
- Hà Hộ (河護)
- Hao Quân động (耗軍洞)
- Phượng Nhãn (鳳眼)
- An Nam Long Biên thành (安南竜編城)
- Phụng Thiên (奉天)
- Thọ Xương (壽昌)
- Quảng Đức (廣德)
- Thanh Oai (青歪)
- Đan Phượng (丹鳳)
- Từ Liêm (慈廉)
- Ứng Thiên (應天)
- Sơn Minh (山明)
- Chương Đức (鄣德)
- Thanh Trì (青池)
- Thượng Phúc (上福)
- Đông Yên (東安?)
- Khoái Châu (快州)
- Phú Xuyên (富川)
- Kim Bảng (金榜)
- Châu Kiều (珠橋)
- Bình Lục (平陸)
- Lị Nhân (莅仁)
- Duy Tiên (維先)
- Thanh Liêm (清廉)
- Nam Xương (南昌)
- Cao Bằng (高平)
- Thạch Lâm (石林)
- Bảo Lạc (保樂)
- Bình sơn (平山)
- Quảng NgUyên (廣源)
- Thượng Lang (上琅)
- Hạ Lang (下琅)
- Tư Nông(司農)
- Ngọc sơn (玊山)
- Thái Nguyên (太原)
- Phổ Yên (普安)
- Đồng Hỷ (同喜)
- Đại Từ (大慈)
- Phú Bình (富平)
- Bạch Thông (白通)
- Cảm Hoá (感化)
- Thông Hoá (通化)
- Định Hóa (定化)
- Phú Lương (富良)
- Bán Quân (半軍)
- Bình Di (平夷)?
- Tụ Long (聚竜)
- Hà Dương (河陽)
- Phương Độ [khê]? (方渡?[溪])
- Bình Nguyên (平原)
- Đại Man (大蠻)
- Cao Bộ (高部)
- Bắc Tỉ [Qua]? (北比?[戈])
- Tuyên Quang giang (宣光江)
- Độ Ma (度磨?)
- Tuyên Quang (宣光)
- An Tây thừa chính (安西丞政)
- Thu Vật (收芴)
- Lục Yên (陸安)? Lục Yên (琭鞍?)
- Trình Giáp thôn (程甲村)
- Lục Hào (六爻?)
- Quận Tượng sơn (郡象山?)
- [Vũ] Công Kỷ (公紀) ?
- Vũ Văn Uyên (武文淵) ?
- Minh Quang [Tiên] (明光 [先]?)
- Gia Văn Trấn (家文鎮) ? Vũ Văn trấn (武文鎮) ?
- Sơn Tây thừa chính (山西丞政) Ty thừa chính Sơn Tây<ref>Nguyễn Văn Siêu, Đại Việt địa dư toàn biên, nhà xuất bản Văn hóa 1997, trang 138.<ref>
- Yên Lãng (安朗)
- Yên Lạc (安樂)
- Phúc Lộc (福祿)
- Thạch Thất (石室)
- Tiên Phong (先豊)
- Minh Nghĩa (明義)
- Bất Bạt (不拔)
- Đa Bang thành (多邦城)
- Tản Viên sơn (傘園山)
- Hùng Vương sơn (雄王山)
- Văn Lang (文郎)
- Tam Dương (三陽)
- Sơn Dương (山陽)
- Tam Đảo sơn (三島山)
- Tam Đới (三帶)
- Bạch Hạc (白鶴)
- Tam kỳ giang (三岐江)
- Đông Lan (東蘭)
- Tây Lan (西蘭)
- Đương Đạo (當道)
- Lập Thạch (立石)
- Phù Khang (扶康)
- Hoa Khê (華溪)
- Thanh Ba (青波)
- Hạ Hoa (夏華)
- Thần Phù hải khẩu (神苻海口)
- Trường Yên (長安)
- Gia Viễn (嘉遠)
- Yên Hoá (安化)
- Đài Giang (臺江)
- Yên Mô (安謨)
- Lạc Thổ (樂土)
- Yên Ninh (安寧)
- Tống Sơn (宋山)
- Đại Càn (大乾)
- Nga Sơn (莪山)
- Hà Trung (河中)
- Thuần Hựu (純祐)
- Linh Trường (灵場)
- Hoằng Hoá (弘化)
- Thanh Hoa (清華)
- Cẩm Thuỷ (錦水)
- Thanh Đô (青都)
- Nghệ An (乂安)
- Liên Hoa Ải (連花隘)
- Lãnh Câu (冷溝)
- Thuỷ Vĩ (水尾)
- Hoa Quán (華貫)
- Cúc Hoa (菊花)
- Văn Bàn (文盤)
- Chiêu Tấn (昭晉)
- Trấn Yên (鎮安)
- Hợp Phì (合肥)
- Tung Lăng (嵩陵)
- Quảng Lăng (廣陵)
- Tuy Phụ (綏阜)
- Lễ Tuyền (醴泉)
- Hoàng Nham (黃岩)
- Khiêm châu (謙州)
- Lai châu (來州)
- Thuận châu (順州)
- Tân Thuỷ (新水)
- Hưng Hoá (興化)
- Gia Hưng (嘉興)
- Việt? châu (越州?)
- Mộc châu (木州)
- Mai Châu (枚州)
- Đà Giang (沱江)
- Tam Nông (三農)
- Thanh Nguyên (青原)
- Cảnh Hoa (景華?) Cảnh Thuần (景淳)
- Quảng Nam khẩu (廣南口?)
- Giang Nguyên (江源?)
- Đông giáp Hải Nam nhị bách nhị thập lý (東夾海南二百二十里) (220 dặm)
- Tây chí Lão Qua Tuyên Ngận Ti nhất thiên bát bách lý (西至老撾宣憗司一千八百里) (1800 dặm)
- Nam chí Chiêm Thành quốc nhất thiên cửu bách lý (南至占成国一千九百里) (1900 dặm)
- Bắc chí Quảng Tây Tư Minh phủ Bằng Tường đẳng tứ bách lục thập lý (北至廣西思明府平祥等四百六十里) (460 dặm)
- Khâm châu (欽州)
- Thượng Lâm (上林)
- Hướng Vũ (向武)
- Thượng Tư châu thổ ti (上思州土司)
- Trung (忠州)
- Tư Minh (思明)
- Trấn Viễn (鎮遠)
- Đô Kết (都袺)
- Tư Lăng (思陵)
- Trấn Yên (鎮安)
- Quy Thuận (歸順)
- La Dương (𪡔阳)
- Thượng Hàng (上杭)
- Tả giang (左江)
- Thái Bình (太平)
- An Bình (安平)
- Long châu (竜州)
- Thượng Hạ Đống (上下凍)
- An Ninh (安寧)
- La Tá (𪡔佐)
- Thượng Lâm (上林)
- Quảng Nam Tây Đạo (廣南西道)
- Nội điạ Quảng Nam (內地廣南)
- Mông Giang (濛江)
- Mông Tự (濛自)
- Giáo Hóa (教化)
- Nạp Lâu Trà điện (納楼茶甸)
- Duy Ma (維摩)
- An Nam phòng tống quân thiên hộ sở (安南房送軍千户所) — Preceding unsigned comment added by Doãn Hiệu (talk • contribs) 00:37, 28 September 2022 (UTC)
- Lạc Khủng điện (落恐甸)
- Vương Lộng Sơn (王弄山)
- Khuy Dung điện (虧容甸)
- Khê Xử điện (溪处甸)
- Tư Đà (思陀)
- Tả Năng (左能)
- La Điện (罗甸)
- Duy Cương (維綱)?
- Thành Môn Điện (城門甸)?
- Đại Điện Thất Thập (大甸七十)?
- Nha bộ (牙部)?
- Trọng châu (重州)?
- Thỉ Mã (矢馬)?
- Lạc Hợp (洛合)?
- Nương Điện (娘甸)?
- Phú An thành (富安城)?
- Dương (陽)?
- Quỷ Thành (鬼城)?
- Bạch Bất Thiện (白不善)?
Doãn Hiệu (talk) 03:27, 15 March 2022 (UTC) Doãn Hiệu (talk) 03:37, 15 March 2022 (UTC) --Doãn Hiệu (talk) 02:08, 27 May 2022 (UTC) --Doãn Hiệu (talk) 02:28, 27 May 2022 (UTC) --Doãn Hiệu (talk) 08:20, 8 June 2022 (UTC)