File talk:DaiVietQuocTongLamDo.jpg

From Wikimedia Commons, the free media repository
Jump to navigation Jump to search

Việt hóa bản đồ

[edit]

Đại Việt quốc tổng lãm đồ (大越國總覽圖)

An Bang thừa chính (安邦承政)
Vân Đồn (雲吨)
Hoa Phong (花封)
Ngọc Sơn tuần (玉山巡)
Ô Lôi sơn (污雷山)
Hải Đông giải tuần ty (海東解巡司)
Tiên Yên châu (先安州)
Miếu Sơn (廟山?)
Hòa Sơn thôn (和山村?)
Phong Tử Lĩnh (豊子嶺)
Bạch Long Vĩ (白竜尾)
Vạn Ninh (萬寧)
Vĩnh An châu (永安州)
An Lộc (安逯)
An Viễn (安逺)
La Phù (𪡔苻)
Khổng Tước (孔雀)
Ma Thông Lãnh (麻通嶺)
Đạp Thanh (踏清)
Bản Mông thôn (板蒙村)
Vĩnh An xã (永安社)
Hàng Lộ thôn (杭路村)
Kim Lặc (金勒)
La Khê (𪡔溪)
La Sơn tuần (𪡔山巡)
Phòng ngự đồn doanh (防御屯營)
Chúc Phù thôn (柷苻村?)
Bản Bảng thôn (板榜村?)
Bang Phong thôn (乓封村?)
Tư Mã thôn (司馬村?)
Huệ Phong thôn (惠封村?)
Cổ Sài động (古豺洞?)
Hải Dương thừa chính (海陽承政)
Đông Triều (東潮)
Kinh Môn (荊門)
Nam Sách (南策)
Hồng châu (洪州?)
Đường Hào (唐豪)
Cẩm Giàng (錦江)
Gia Phúc (嘉福)
Thanh Miện (青沔)
Hạ Hồng (下洪)
Thượng Hồng (上洪)
Chí Linh (至灵)
Tân Minh (新明)
Đường Yên (唐安)
Bình Hà (平河)
Đồ Sơn (塗山)
An Lão (安老)
Nghi Dương (宜陽)
Cổ Trà (古茶)
Thủy Đường (水棠)
Giải Gia xã (獬家社?)
Lục Nghinh ty (六迎司?)
Linh Sơn (灵山?)
An Dương (安陽)
Bạch Đằng hải khẩu (白騰海口)
An Dương hải khẩu (安陽海口)
Đồ Sơn hải khẩu (塗山海口)
Đa Ngư hải khẩu (多魚海口)
Sơn Nam thừa chính (山南承政)
Thái Bình (太平)
Thụy Anh (瑞英)
Đông Quan (東關)
Thanh Lan (青蘭)
Thần Khê (神溪)
Tân Hưng (新興)
Diên Hà (延河)
Thượng Nguyên (上元)
Mỹ Lộc (美祿)
Thiên Trường (天長)
Kiến Xương (建昌)
Tây Chân (西眞)
Chân Định (眞定)
Giao Thuỷ (蛟水)
Vọng Doanh (望瀛)
Nghĩa Hưng (義興)
Thái Bình hải khẩu (太平海口)
Vọng Doanh hải khẩu (望瀛海口)
Lạng Sơn thành (諒山城)
Yên Hoá xã (安化社)
Văn Lan (文蘭)
Bình Gia (平嘉)
Lục Danh (六名?)
Thoát Lãng (脫朗)
Hữu Lũng (右隴)
Bình Nhi ải (平而隘)
Thất Tuyền (七泉)
Nam Quan ải Pha Luỹ (南關隘破累)
Xung Minh Xã (沖明社)
Hạ Thạch Tây (下石西)
Tây Bình (西平)
Tây Bình Trại (西平寨)
Lộc châu (祿州)
Lộc Bình (祿平)
Quỷ môn (鬼門)
Lạng Giang khẩu (諒江口)
Bắc Lệ (北淚)
Trĩ Mã ải (峙馬隘)
Yên Bác (安搏)
Kinh Bắc thừa chính (京北承政)
Yên Phong (安豐)
Đông Ngàn (東岸)
Từ Sơn (慈山)
Tiên Phúc (先福)
Tiên Du (仙逾)
Gia Lâm (嘉林)
Thuận An (順安)
Lương Tài (良才)
Hiệp Hoà (洽和)
Kim Hoa (金華)
Lạng Giang (諒江)
Yên Dũng (安勇)
Yên Thế(安世)
Yên Ninh (安寧)
Yên Việt (安越)
Xương Giang (昌江)
Lục Ngạn (陸岸)
Bảo Lộc (保祿)
Hà Hộ (河護)
Hao Quân động (耗軍洞)
Phượng Nhãn (鳳眼)
An Nam Long Biên thành (安南竜編城)
Phụng Thiên (奉天)
Thọ Xương (壽昌)
Quảng Đức (廣德)
Thanh Oai (青歪)
Đan Phượng (丹鳳)
Từ Liêm (慈廉)
Ứng Thiên (應天)
Sơn Minh (山明)
Chương Đức (鄣德)
Thanh Trì (青池)
Thượng Phúc (上福)
Đông Yên (東安?)
Khoái Châu (快州)
Phú Xuyên (富川)
Kim Bảng (金榜)
Châu Kiều (珠橋)
Bình Lục (平陸)
Lị Nhân (莅仁)
Duy Tiên (維先)
Thanh Liêm (清廉)
Nam Xương (南昌)
Cao Bằng (高平)
Thạch Lâm (石林)
Bảo Lạc (保樂)
Bình sơn (平山)
Quảng NgUyên (廣源)
Thượng Lang (上琅)
Hạ Lang (下琅)
Tư Nông(司農)
Ngọc sơn (玊山)
Thái Nguyên (太原)
Phổ Yên (普安)
Đồng Hỷ (同喜)
Đại Từ (大慈)
Phú Bình (富平)
Bạch Thông (白通)
Cảm Hoá (感化)
Thông Hoá (通化)
Định Hóa (定化)
Phú Lương (富良)
Bán Quân (半軍)
Bình Di (平夷)?
Tụ Long (聚竜)
Hà Dương (河陽)
Phương Độ [khê]? (方渡?[溪])
Bình Nguyên (平原)
Đại Man (大蠻)
Cao Bộ (高部)
Bắc Tỉ [Qua]? (北比?[戈])
Tuyên Quang giang (宣光江)
Độ Ma (度磨?)
Tuyên Quang (宣光)
An Tây thừa chính (安西丞政)
Thu Vật (收芴)
Lục Yên (陸安)? Lục Yên (琭鞍?)
Trình Giáp thôn (程甲村)
Lục Hào (六爻?)
Quận Tượng sơn (郡象山?)
[Vũ] Công Kỷ (公紀) ?
Vũ Văn Uyên (武文淵) ?
Minh Quang [Tiên] (明光 [先]?)
Gia Văn Trấn (家文鎮) ? Vũ Văn trấn (武文鎮) ?
Sơn Tây thừa chính (山西丞政) Ty thừa chính Sơn Tây<ref>Nguyễn Văn Siêu, Đại Việt địa dư toàn biên, nhà xuất bản Văn hóa 1997, trang 138.<ref>
Yên Lãng (安朗)
Yên Lạc (安樂)
Phúc Lộc (福祿)
Thạch Thất (石室)
Tiên Phong (先豊)
Minh Nghĩa (明義)
Bất Bạt (不拔)
Đa Bang thành (多邦城)
Tản Viên sơn (傘園山)
Hùng Vương sơn (雄王山)
Văn Lang (文郎)
Tam Dương (三陽)
Sơn Dương (山陽)
Tam Đảo sơn (三島山)
Tam Đới (三帶)
Bạch Hạc (白鶴)
Tam kỳ giang (三岐江)
Đông Lan (東蘭)
Tây Lan (西蘭)
Đương Đạo (當道)
Lập Thạch (立石)
Phù Khang (扶康)
Hoa Khê (華溪)
Thanh Ba (青波)
Hạ Hoa (夏華)
Thần Phù hải khẩu (神苻海口)
Trường Yên (長安)
Gia Viễn (嘉遠)
Yên Hoá (安化)
Đài Giang (臺江)
Yên Mô (安謨)
Lạc Thổ (樂土)
Yên Ninh (安寧)
Tống Sơn (宋山)
Đại Càn (大乾)
Nga Sơn (莪山)
Hà Trung (河中)
Thuần Hựu (純祐)
Linh Trường (灵場)
Hoằng Hoá (弘化)
Thanh Hoa (清華)
Cẩm Thuỷ (錦水)
Thanh Đô (青都)
Nghệ An (乂安)
Liên Hoa Ải (連花隘)
Lãnh Câu (冷溝)
Thuỷ Vĩ (水尾)
Hoa Quán (華貫)
Cúc Hoa (菊花)
Văn Bàn (文盤)
Chiêu Tấn (昭晉)
Trấn Yên (鎮安)
Hợp Phì (合肥)
Tung Lăng (嵩陵)
Quảng Lăng (廣陵)
Tuy Phụ (綏阜)
Lễ Tuyền (醴泉)
Hoàng Nham (黃岩)
Khiêm châu (謙州)
Lai châu (來州)
Thuận châu (順州)
Tân Thuỷ (新水)
Hưng Hoá (興化)
Gia Hưng (嘉興)
Việt? châu (越州?)
Mộc châu (木州)
Mai Châu (枚州)
Đà Giang (沱江)
Tam Nông (三農)
Thanh Nguyên (青原)
Cảnh Hoa (景華?) Cảnh Thuần (景淳)
Quảng Nam khẩu (廣南口?)
Giang Nguyên (江源?)
Đông giáp Hải Nam nhị bách nhị thập lý (東夾海南二百二十里) (220 dặm)
Tây chí Lão Qua Tuyên Ngận Ti nhất thiên bát bách lý (西至老撾宣憗司一千八百里) (1800 dặm)
Nam chí Chiêm Thành quốc nhất thiên cửu bách lý (南至占成国一千九百里) (1900 dặm)
Bắc chí Quảng Tây Tư Minh phủ Bằng Tường đẳng tứ bách lục thập lý (北至廣西思明府平祥等四百六十里) (460 dặm)
Khâm châu (欽州)
Thượng Lâm (上林)
Hướng Vũ (向武)
Thượng Tư châu thổ ti (上思州土司)
Trung (忠州)
Tư Minh (思明)
Trấn Viễn (鎮遠)
Đô Kết (都袺)
Tư Lăng (思陵)
Trấn Yên (鎮安)
Quy Thuận (歸順)
La Dương (𪡔阳)
Thượng Hàng (上杭)
Tả giang (左江)
Thái Bình (太平)
An Bình (安平)
Long châu (竜州)
Thượng Hạ Đống (上下凍)
An Ninh (安寧)
La Tá (𪡔佐)
Thượng Lâm (上林)
Quảng Nam Tây Đạo (廣南西道)
Nội điạ Quảng Nam (內地廣南)
Mông Giang (濛江)
Mông Tự (濛自)
Giáo Hóa (教化)
Nạp Lâu Trà điện (納楼茶甸)
Duy Ma (維摩)
An Nam phòng tống quân thiên hộ sở (安南房送軍千户所) — Preceding unsigned comment added by Doãn Hiệu (talk • contribs) 00:37, 28 September 2022 (UTC)[reply]
Lạc Khủng điện (落恐甸)
Vương Lộng Sơn (王弄山)
Khuy Dung điện (虧容甸)
Khê Xử điện (溪处甸)
Tư Đà (思陀)
Tả Năng (左能)
La Điện (罗甸)
Duy Cương (維綱)?
Thành Môn Điện (城門甸)?
Đại Điện Thất Thập (大甸七十)?
Nha bộ (牙部)?
Trọng châu (重州)?
Thỉ Mã (矢馬)?
Lạc Hợp (洛合)?
Nương Điện (娘甸)?
Phú An thành (富安城)?
Dương (陽)?
Quỷ Thành (鬼城)?
Bạch Bất Thiện (白不善)?

Doãn Hiệu (talk) 03:27, 15 March 2022 (UTC) Doãn Hiệu (talk) 03:37, 15 March 2022 (UTC) --Doãn Hiệu (talk) 02:08, 27 May 2022 (UTC) --Doãn Hiệu (talk) 02:28, 27 May 2022 (UTC) --Doãn Hiệu (talk) 08:20, 8 June 2022 (UTC)[reply]